Thanh V đúc inox 304 316 201 cùng bảng báo giá cập nhật
Thanh V đúc inox 304 316 201 cùng bảng báo giá cập nhật
Tại kho xưởng chúng tôi luôn có số lượng lớn thanh v inox 304 316 201 cùng bảng báo giá v inox hợp lý từ nhà máy vì vậy khách hàng hoàn toàn yên tâm lựa chọn
Liên Hệ
Tình Trạng : Còn Hàng
BẢNG BÁO GIÁ V INOX MỚI NHẤT 2020
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ ( vnd/kg) |
20 x 20 x 6000 |
2ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 - 90.000 |
30 x 30 x 6000 |
2ly-4ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 - 90.000 |
40 x 40 x 6000 |
2ly-4ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 - 90.000 |
50 x 50 x 6000 |
2ly-6ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 - 90.000 |
65 x 65 x 6000 |
5ly-6ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 - 90.000 |
75 x 75 x 6000 |
6ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 - 90.000 |
100 x 100 x 6000 |
6ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 - 90.000 |
Ứng dụng của thanh V đúc inox
Thanh V đúc inox 304 316 201 được dùng trong các công trình, công xưởng, khớp nối cầu đường, kết cấu nhà tiền chế. Các công trình cao cấp cần yếu tố chống gỉ sét, chịu nhiệt và chịu mài mòn. Hơn nữa chúng còn được dùng trong cơ khí, chế tạo máy, các công trình dân dụng… Giá inox đúc hình V
Tùy theo từng số lượng cụ thể mà chúng tôi có những chính sách giá riêng. Giá inox hình tại nhà máy sản xuất, nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm về số lượng, chất lượng và số lượng cung cấp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANH V INOX 304 316 201 Mác thép :
SUS304 SUS316 SUS201
Tiêu chuẩn:
JIS, AISI, ASTM, DIN Xuất xứ:
Ấn Độ, Trung Quốc Ứng dụng:
Công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo, khung dầm, đóng tàu ... Gia công:
Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng