Bảng giá thép hình V nhúng kẽm mạ kẽm giá gốc từ xưởng
Thép V Mạ Kẽm sản xuất sắt v3 v4 v5 v6 v7 v8 v100 mạ kẽm theo yêu cầu của đơn đặt hàng bảng báo giá thép hình v sắt v mạ kẽm giá rẻ đảm bảo chất lượng 2021
Sản phẩm V thép mạ kẽm luôn đạt chất lượng cao khi sản xuất và đưa ra thị trường. An Thiện Phát Cam kết đổi trả hoặc hoàn tiền khi sản phẩm lỗi hay có bất kỳ lỗi kỹ thuật hoặc chất lượng sản phẩm không đúng yêu cầu. Vận chuyển thép hình một cách nhanh nhất và không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm khi đến tay nhà thầu, khách hàng. Đó là niềm tự hào để cái tên Thép An Thiện Phát luôn đứng vững. Mang đến những sản phẩm chất lượng để đảm bảo tính an toàn trong thi công, là niềm vui và là tiêu chí của công ty chúng tôi hướng đến.
Bảng báo giá Thép V Mạ Kẽm - Sản xuất sắt v3, v4, v5, v6, v7, v8, v100 mạ kẽm theo yêu cầu. Thép hình v, Sắt v mạ kẽm giá rẻ chất lượng cao. Cắt chặt kích cỡ
( bảng báo giá thép v mạ kẽm cập nhật mới nhất 2020 )
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ :
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
KG/CÂY
ĐVT
ĐƠN GIÁ
THÉP ĐEN
MẠ KẼM
NHÚNG KẼM
01
V25*25
4.50
cây
59.000
91.000
126.000
02
5.00
cây
65.000
102.000
140.000
03
2.50
5.40
cây
70.500
109.000
151.000
04
3.50
7.20
cây
94.000
145.000
202.000
05
V30*30
5.00
cây
65.000
100.000
140.000
06
5.50
cây
68.500
106.000
151.000
07
6.00
cây
74.500
117.000
165.000
08
2.50
6.30
cây
78.000
124.000
173.000
09
2.80
7.20
cây
91.500
142.000
200.000
10
8.20
cây
96.000
151.500
217.000
11
3.50
8.40
cây
105.000
165.000
230.000
12
V40*40
7.50
cây
92.000
1045.000
203.000
13
8.00
cây
96.000
153.500
208.000
14
8.50
cây
102.000
162.000
212.000
15
9.00
cây
108.000
171.000
222.000
16
2.80
9.50
cây
115.000
175.000
230.000
17
10.00
cây
125.000
190.000
245.000
18
3.00
11.00
cây
130.000
203.000
266.000
19
3.30
11.50
cây
138.000
211.500
278.000
20
12.00
cây
145.000
220.000
291.000
21
3.50
12.50
cây
150.000
231.000
303.000
22
13.00
cây
165.000
250.000
310.000
23
4.00
14.00
cây
171.000
260.000
339.000
24
V50*50
11.50
cây
140.000
215.000
280.000
25
12.00
cây
146.000
220.000
287.000
26
12.50
cây
151.000
230.000
299.000
27
13.00
cây
156.000
238.000
309.000
28
3.10
13.50
cây
162.500
248.000
321.000
29
14.00
cây
167.500
255.000
333.000
30
3.50
15.00
cây
176.000
275.000
353.000
31
3.80
16.00
cây
189.000
295.000
379.000
32
4.00
17.00
cây
201.000
305.000
404.000
33
4.30
17.50
cây
208.000
314.500
412.000
34
19.00
cây
232.000
350.000
449.000
35
4.50
20.00
cây
241.000
360.000
522.000
36
5.00
22.00
cây
261.000
395.000
522.000
37
23.00
cây
275.000
410.000
545.000
38
V60*60
4.00
20.00
cây
248.000
369.000
486.000
39
4.50
25.00
cây
303.000
450.000
599.000
40
6.00
29.50
cây
360.000
530.000
708.000
41
V63*63
4.00
22.00
cây
275.000
405.000
528.000
42
23.00
cây
285.000
430.000
553.000
43
25.00
cây
305.000
460.000
593.000
44
5.00
27.50
cây
338.000
503.000
644.000
45
29.00
cây
360.000
533.000
680.000
46
31.00
cây
380.000
565.000
717.000
47
6.00
32.50
cây
397.000
595.000
765.000
48
34.00
cây
410.000
618.000
795.000
49
V70*70
5.00
30.00
cây
402.000
581.000
748.000
50
35.00
cây
445.000
648.000
840.000
51
6.00
36.00
cây
479.000
690.000
885.000
52
38.50
cây
505.000
730.000
936.000
53
7.00
42.00
cây
560.000
810.000
1.016.000
54
44.00
cây
575.000
835.000
1.046.000
55
8.00
48.00
cây
598.000
876.000
1.128.000
56
V75*75
5.00
33.00
cây
442.500
643.000
817.000
57
37.00
cây
485.500
709.000
899.000
58
6.00
38.00
cây
510.500
740.000
940.000
59
7.00
45.00
cây
603.500
872.000
1.116.000
60
52.00
cây
670.000
960.000
1.206.000
61
8.00
53.00
cây
708.000
1.020.000
1.280.000
62
57.00
cây
720.000
1.045.000
1.325.000
63
V80*80
6.00
42.00
cây
558.000
817.000
1.047.000
64
7.00
48.00
cây
644.000
932.000
1.195.000
65
8.00
56.00
cây
749.000
1.082.000
1.378.000
66
V90*90
6.00
48.00
cây
644.000
932.000
1.195.000
67
7.00
55.50
cây
745.000
1.076.000
1.371.000
68
8.00
63.00
cây
837.000
1.220.000
1.540.000
69
V100*100
7.00
62.00
cây
820.000
1.190.000
1.503.000
70
8.00
67.00
cây
880.000
1.266.000
1.593.000
71
10.00
84.00
cây
1.015.000
1.485.000
1.872.000
72
V120*120
8.00
88.20
cây
1.059.000
1.610.000
1.944.000
73
10.00
109.20
cây
1.310.500
1.920.000
2.311.000
74
12.00
130.20
cây
1.562.500
2.304.000
2.698.000
75
V130*130
10.00
118.80
cây
1.425.500
2.095.000
2.478.000
76
12.00
140.40
cây
1.685.000
2.517.000
2.877.000
77
V150*150
10.00
138.00
cây
1.656.000
2.481.000
2.835.000
78
12.00
163.80
cây
1.965.500
2.920.000
3.316.000
79
15.00
201.60
cây
2.419.500
3.590.000
4.028.000
Cấu tạo Thép V mạ kẽm
Sản phẩm thép hình chữ V được thiết kế với cấu trúc mô phỏng theo hình chữ V gồm hai cạnh dài cân bằng nhay tạo thành góc 90 độ. Về mặt quy trình sản xuất, sản phẩm thép hình chữ V được cấu tạo tương tự như các loại thép hình khác đó là: Xử lý quặng thép, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nguyên liệu và cuối cùng là cán tạo thành phẩm. Chính vì được sản xuất qua bốn giai đoạn trên, thép hình chữ V sau khi ra lò có độ bền cực cao, đảm bảo được các thông số kỹ thuật về độ chịu lực, kết cấu cũng như chống lại các yếu tố tác động bên ngoài của môi trường.
Thép V mạ kẽm và những đặc điểm nổi bật đem lại sự ưu việt:
– Độ cứng cao và không bị gỉ sét
– Cường độ chịu lực cao và khả năng chịu được sự rung chuyển mạnh
– Chống lại sự ăn mòn của axit, các dung dịch hóa chất
– Khả năng chịu nhiệt cực cao và thời tiết.
– Giá thành rẻ và ổn định nhất thị trường
– Dễ dàng sử dụng và thi công nhanh chóng
Vì vậy, sản phẩm là sự lựa chọn hoàn hảo trong các lĩnh vực về nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt, Chống sét …
Ứng Dụng Sản Phẩm ” Thép V – L mạ kẽm ”
1/ Cắt vát đầu làm cọc tiếp địa chống sét
2/ Làm khung cột điện cao thế
3/ Tấm Grating
4/ Công trình thủy điện
5/ Đồ dùng kỹ thuật thẩm mỹ
6/ Khung cổng, cửa, hàng rào đường cao tốc .v.v.v.v
7/ Khung thép nhà xưởng kết cấu
8/ Kèo mái nhà. Hàng rào lan can bảo vệ