So Sánh Bảng Báo Giá Ống Thép Hòa Phát Việt Đức Vinapipe Mới Nhất
An Thiện Phát xin tổng hợp so sánh bảng báo giá ống thép mạ kẽm hòa phát 2022 bảng báo giá ống thép việt đức 2022 và bảng giá ống thép mạ kẽm vinapipe ở dưới kính mời quý khách tham khảo
Ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM / Ống không gỉ mạ kẽm / Ống thép mạ kẽm nhúng nóng / ống thép hòa phát / ống thép việt đức / ống thép mạ kẽm vinapipe
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT Thép Ống Quy Cách Kg/Cây Đơn Giá Thành Tiền F21 1.6 ly 4.642 24,100 111,872 1.9 ly 5.484 22,600 123,938 2.1 ly 5.938 21,600 128,261 2.3 ly 6.435 21,600 138,996 2.6 ly 7.26 21,600 156,816 F27 1.6 ly 5.933 24,100 142,985 1.9 ly 6.961 22,600 157,319 2.1 ly 7.704 21,600 166,406 2.3 ly 8.286 21,600 178,978 2.6 ly 9.36 21,600 202,176 F34 1.6 ly 7.556 24,100 182,100 1.9 ly 8.888 22,600 200,869 2.1 ly 9.762 21,600 210,859 2.3 ly 10.722 21,600 231,595 2.5 ly 11.46 21,600 247,536 2.6 ly 11.886 21,600 256,738 2.9 ly 13.128 21,600 283,565 3.2 ly 14.4 21,600 311,040 F42 1.6 ly 9.617 24,100 231,770 1.9 ly 11.335 22,600 256,171 2.1 ly 12.467 21,600 269,287 2.3 ly 13.56 21,600 292,896 2.6 ly 15.24 21,600 329,184 2.9 ly 16.87 21,600 364,392 3.2 ly 18.6 21,600 401,760 F49 1.6 ly 11 24,100 265,100 1.9 ly 12.995 22,600 293,687 2.1 ly 14.3 21,600 308,880 2.3 ly 15.59 21,600 336,744 2.5 ly 16.98 21,600 366,768 2.6 ly 17.5 21,600 378,000 2.7 ly 18.14 21,600 391,824 2.9 ly 19.38 21,600 418,608 3.2 ly 21.42 21,600 462,672 3.6 ly 23.71 21,600 512,136 F60 1.9 ly 16.3 22,600 368,380 2.1 ly 17.97 21,600 388,152 2.3 ly 19.612 21,600 423,619 2.6 ly 22.158 21,600 478,613 2.7 ly 22.85 21,600 493,560 2.9 ly 24.48 21,600 528,768 3.2 ly 26.861 21,600 580,198 3.6 ly 30.18 21,600 651,888 4.0 ly 33.1 21,600 714,960 F 76 2.1 ly 22.851 21,600 493,582 2.3 ly 24.958 21,600 539,093 2.5 ly 27.04 21,600 584,064 2.6 ly 28.08 21,600 606,528 2.7 ly 29.14 21,600 629,424 2.9 ly 31.368 21,600 677,549 3.2 ly 34.26 21,600 740,016 3.6 ly 38.58 21,600 833,328 4.0 ly 42.4 21,600 915,840 F 90 2.1 ly 26.799 21,600 578,858 2.3 ly 29.283 21,600 632,513 2.5 ly 31.74 21,600 685,584 2.6 ly 32.97 21,600 712,152 2.7 ly 34.22 21,600 739,152 2.9 ly 36.828 21,600 795,485 3.2 ly 40.32 21,600 870,912 3.6 ly 45.14 21,600 975,024 4.0 ly 50.22 21,600 1,084,752 4.5 ly 55.8 21,600 1,205,280 F 114 2.5 ly 41.06 21,600 886,896 2.7 ly 44.29 21,600 956,664 2.9 ly 47.484 21,600 1,025,654 3.0 ly 49.07 21,600 1,059,912 3.2 ly 52.578 21,600 1,135,685 3.6 ly 58.5 21,600 1,263,600 4.0 ly 64.84 21,600 1,400,544 4.5 ly 73.2 21,600 1,581,120 4.6 ly 78.162 21,600 1,688,299 F 141.3 3.96 ly 80.46 22,000 1,770,120 4.78 ly 96.54 22,000 2,123,880 5.16 ly 103.95 22,000 2,286,900 5.56 ly 111.66 22,000 2,456,520 6.35 ly 126.8 22,000 2,789,600 F 168 3.96 ly 96.24 22,000 2,117,280 4.78 ly 115.62 22,000 2,543,640 5.16 ly 124.56 22,000 2,740,320 5.56 ly 133.86 22,000 2,944,920 6.35 ly 152.16 22,000 3,347,520 F 219.1 3.96 ly 126.06 22,300 2,811,138 4.78 ly 151.56 22,300 3,379,788 5.16 ly 163.32 22,300 3,642,036 5.56 ly 175.68 22,300 3,917,664 6.35 ly 199.86 22,300 4,456,878 BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM TÔN CUỐN HÒA PHÁT 2020 Quy cách Độ dày (mm) Tỉ trọng kg/cây 6m Đơn giá Đơn giá/cây 6m ỐNG 21 0,7 2,12 0 0,8 2,41 0 0,9 2,70 0 1,0 2,99 17.300 51.727 1,1 3,27 17.300 56,571 1,2 3,55 17.300 61.415 1,4 4,10 17.300 70.930 1,5 4,37 17.300 75.601 1,8 5,17 17.300 89.441 1,9 5,48 17.300 94.873 2,0 5,68 17.300 98.264 2,1 5,94 17.300 102.727 ỐNG 27 0,8 3,06 17.300 52.938 0,9 3,43 17.300 59.339 1,0 3,80 17.300 65.740 1,1 4,16 17.300 71.968 1,2 4,52 17.300 78.196 1,4 5,23 17.300 90.479 1,5 5,58 17.300 96.534 1,8 6,62 17.300 114.526 1,9 6,96 17.300 120.425 2,0 7,29 17.300 126.117 2,1 7,70 17.300 133.279 ỐNG 34 1,0 4,81 17.300 83.213 1,1 5,27 17.300 91.171 1,2 5,74 17.300 99.302 1,4 6,65 17.300 115.045 1,5 7,10 17.300 122.830 1,8 8,44 17.300 146.012 1,9 8,89 17.300 153.762 2,0 9,32 17.300 161.236 2,1 9,76 17.300 168.883 2,3 10,62 17.300 183.726 ỐNG 42 1,1 6,69 17.300 115.737 1,2 7,28 17.300 125.944 1,4 8,45 17.300 146.185 1,5 9,03 17.300 156.219 1,8 10,76 17.300 186.148 1,9 11,34 17.300 196.096 2,0 11,90 17.300 205.870 2,1 12,47 17.300 215.679 2,3 13,58 17.300 234.934 ỐNG 49 1,1 7,65 17.300 132.345 1,2 8,33 17.300 144.109 1,4 9,67 17.300 167.291 1,5 10,34 17.300 178.882 1,8 12,33 17.300 213.309 1,9 13,00 17.300 224.814 2,0 13,64 17.300 235.972 2,1 14,30 17.300 247.390 2,3 15,59 17.300 269.707 ỐNG 60 1,1 9,57 17.300 165.561 1,2 10,42 17.300 180.266 1,4 12,12 17.300 209.676 1,5 12,96 17.300 224.208 1,8 15,47 17.300 267.631 1,9 16,3 17.300 281.990 2,0 17,13 17.300 296.349 2,1 17,97 17.300 310.881 2,3 19,60 17.300 339.080 ỐNG 76 1,1 12,13 17.300 209.849 1,2 13,21 17.300 228,533 1,4 15,37 17.300 265.901 1,5 16,45 17.300 284.585 1,8 19,66 17.300 340.118 2,0 21,78 17.300 376.794 2,1 22,85 17.300 395.322 2,3 24,95 17.300 431,635 ỐNG 90 1,4 18,00 17.300 311.400 1,5 19,27 17.300 333.371 1,8 23,04 17.300 398.592 2,0 25,54 17.300 441.842 2,1 26,79 17.300 463.467 2,3 29,27 17.300 506.371 ỐNG 114 1,5 24,86 17.300 430.078 1,8 29,75 17.300 514.675 2,0 33,00 17.300 570.900 1,9 31,38 17.300 542.874 2,1 34,62 17.300 598.926 2,3 37,84 17.300 654.632 Cũng giống như ống tôn mạ kẽm, ống thép hàn đen cũng được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm gồm 3 loại chính là ống thép tròn đen (theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh Quốc), ống thép vuông đen, ống thép chữ nhật đen (theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ và KS D3568-1986 của Hàn Quốc). Quy cách ống thép tròn đen Đường kính : từ 12.7 đến 219mm Độ dày : từ 0.7 đến 8.0mm Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng) Quy cách ống thép vuông, chữ nhật đen Kích thước ống thép vuông đen : từ 12×12 đến 100x100mm Kích thước ống thép chữ nhật đen : từ 13×26 đến 75x150mm Độ dày : từ 0.7 đến 4.5mm Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng) Ống thép cỡ lớn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ với khả năng chịu lực lớn. Ống thép có đường kính từ 141.3 đến 219.1mm và độ dày từ 4 đến 9.52mm. Chiều dài tiêu chuẩn 6m (có cắt theo yêu cầu)
Cấu Tạo Và Ưu điểm của Ống thép mạ kẽm
Độ chịu áp lực tốt
– Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ.
– Rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
– Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.
Khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cao
– Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt.
– Có tính axit cao như ở vùng biển, làm đường ống dẫn khí hóa lỏng, xăng dầu, khí ga, chất hóa học…
– Đặc biệt, lớp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, sự ăn mòn trên bề mặt thép.
– Khiến thép ống mạ kẽm trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng
– Quá trình mạ kẽm diễn ra nhanh chóng nên quá trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm được rút ngắn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
– Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng thuận tiện, nhanh chóng.
– Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường ở nông thôn, từ 20 – 25 năm với môi trường ở khu công nghiệp, thành phố & yêu cầu công bảo trì ít, chi phí bảo trì thấp, đặc biệt với những công trình ngoài trời.
Độ bền cao
– Ống thép mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cao & luôn bền bỉ trong mọi môi trường, từ đó nâng cao độ bền vững & tuổi thọ cho công trình.
Ứng Dụng của ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: ống thép mạ kẽm thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình chung cư vv.. vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nghiệt. Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.
Tiêu chuẩn sản phẩm đạt theo các tiêu chuẩn BS 1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976
Đường kính sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ: 21,2mm đến 219,1mm
Độ dày sản phẩm từ 1,6mm đến 8,2mm
Độ dày lớp kẽm: Từ 50 µm -75µm
Cơ lý tính:
Bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2
Bền chảy: Min 195 N/mm2
Độ giãn dài: Min 20%
Dưới đây là tổng hợp so sánh bảng giá ống thép của 3 nhà sản xuất hàng đầu hiện nay là ống thép hòa phát , ống thép việt đức và ống thép vinapipe
Bảng báo giá ống thép Hòa Phát 2022
( 01 ) ( BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM - Thép mạ kẽm nhúng nóng 2020 )
( 02 ) ( BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM TÔN CUỐN HÒA PHÁT 2020 )
đồng/kg
DN 21.2 (ĐK NGOÀI)
DN 15 (DK TRONG)
1/2 INCH
DN 26.65 ĐK NGOÀI)
DN 20 (ĐK TRONG)
3/4 INCH
DN 33.5 (ĐK NGOÀI)
DN 25 (ĐK TRONG)
1 INCH
DN 42.2 (ĐK NGOÀI)
DN 32 (ĐK TRONG)
1 1/4 INCH
DN 48.1 (ĐK NGOÀI)
DN 40 (ĐK TRONG)
1 1/2 INCH
DN 59.9 (ĐK NGOÀI)
DN 50 (ĐK TRONG)
2 INCH
DN 75.6 (ĐK NGOÀI)
DN 65 (ĐK TRONG)
2 1/2 INCH
DN 88.3 (ĐK NGOÀI)
DN 80 (ĐK TRONG)
3 INCH
DN 114.3 (ĐK NGOÀI)
DN 100 (ĐK TRONG)
4 INCH
Bảng báo giá ống thép việt đức 2022
Giá ống tôn mạ kẽm tròn
Quy cách
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
(mm)
(mm)
(Kg/cây)
(VNĐ/Kg)
Ø 21,2
1
2,99
16000
1,1
3,27
16000
1,2
3,55
16000
1,4
4,1
16000
1,5
4,37
16000
1,8
5,17
16000
Ø 26,65
1
3,8
16000
1,1
4,16
16000
1,2
4,52
16000
1,4
5,23
16000
1,5
5,58
16000
1,8
6,62
16000
Ø 33,5
1
4,81
16000
1,1
5,27
16000
1,2
5,74
16000
1,4
6,65
16000
1,5
7,1
16000
1,8
8,44
16000
Ø 42,2
1
6,1
16000
1,1
6,69
16000
1,2
7,28
16000
1,4
8,45
16000
1,5
9,03
16000
1,8
10,76
16000
Ø 48,1
1
6,97
16000
1,1
7,65
16000
1,2
8,33
16000
1,4
9,67
16000
1,5
10,34
16000
1,8
12,33
16000
Ø 59,9
1,1
9,57
16000
1,2
10,42
16000
1,4
12,12
16000
1,5
12,96
16000
1,8
15,47
16000
Ø 75,6
1,4
15,37
16000
1,5
16,45
16000
1,8
19,66
16000
2
21,78
16000
2,2
23,89
16000
Ø 88,3
1,4
18
16000
1,5
19,27
16000
1,8
23,04
16000
2
25,54
16000
2,2
28,03
16000
2,3
29,27
16000
Ø 113,5
1,8
29,75
16000
2
33
16000
2,2
36,23
16000
2,3
37,84
16000
2,4
39,45
16000
Giá ống tôn mạ kẽm vuông
Quy cách
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
(mm)
(mm)
(Kg/cây)
(VNĐ/Kg)
Ống vuông 14×14
1
2,41
16000
1,1
2,63
16000
1,2
2,84
16000
1,4
3,25
16000
1,5
3,45
16000
Ống vuông 16×16
1
2,79
16000
1,1
3,04
16000
1,2
3,29
16000
1,4
3,78
16000
1,5
4,01
16000
Ống vuông 20×20
1
3,54
16000
1,1
3,87
16000
1,2
4,2
16000
1,4
4,83
16000
1,5
5,14
16000
1,8
6,05
16000
2
6,63
16000
Ống vuông 25×25
1
4,48
16000
1,1
4,91
16000
1,2
5,33
16000
1,4
6,15
16000
1,5
6,56
16000
1,8
7,75
16000
2
8,52
16000
2,2
9,27
16000
2,3
9,64
16000
2,4
10
16000
2,5
10,36
16000
Ống vuông 30×30
1
5,43
16000
1,1
5,94
16000
1,2
6,46
16000
1,4
7,47
16000
1,5
7,97
16000
1,8
9,44
16000
2
10,4
16000
2,2
11,34
16000
2,3
11,8
16000
2,4
12,26
16000
2,5
12,72
16000
Ống vuông 40×40
1
7,31
16000
1,1
8,02
16000
1,2
8,72
16000
1,4
10,11
16000
1,5
10,8
16000
1,8
12,83
16000
2
14,17
16000
2,2
15,48
16000
2,3
16,14
16000
2,4
16,78
16000
2,5
17,43
16000
Ống vuông 50×50
1,1
10,09
16000
1,2
10,98
16000
1,4
12,74
16000
1,5
13,62
16000
1,8
16,22
16000
2
17,94
16000
2,2
19,63
16000
2,3
20,47
16000
2,4
21,31
16000
2,5
22,14
16000
Ống vuông 60×60
1,1
12,16
16000
1,2
13,24
16000
1,4
15,38
16000
1,5
16,45
16000
1,8
19,61
16000
2
21,7
16000
2,2
23,77
16000
2,3
24,8
16000
2,4
25,83
16000
2,5
26,85
16000
Ống vuông 75×75
1,8
24,7
16000
2
27,36
16000
2,2
29,99
16000
2,3
31,3
16000
2,4
32,61
16000
2,5
33,91
16000
Ống vuông 90×90
1,8
29,79
16000
2
33,01
16000
2,2
36,21
16000
2,3
37,8
16000
2,4
39,39
16000
2,5
40,98
16000
Giá ông tôn mạ kẽm chữ nhật
Quy cách
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
(mm)
(mm)
(Kg/cây)
(VNĐ/Kg)
Ống chữ nhật 13×26
1
3,45
16000
1,1
3,77
16000
1,2
4,08
16000
1,4
4,7
16000
1,5
5
16000
Ống chữ nhật 20×40
1
5,43
16000
1,1
5,94
16000
1,2
6,46
16000
1,4
7,47
16000
1,5
7,97
16000
1,8
9,44
16000
2
10,4
16000
2,2
11,34
16000
Ống chữ nhật 25×50
1
6,84
16000
1,1
7,5
16000
1,2
8,15
16000
1,4
9,45
16000
1,5
10,09
16000
1,8
11,98
16000
2
13,23
16000
2,2
14,45
16000
2,3
15,05
16000
2,4
15,65
16000
2,5
16,25
16000
Ống chữ nhật 30×60
1
8,25
16000
1,1
9,05
16000
1,2
9,85
16000
1,4
11,43
16000
1,5
12,21
16000
1,8
14,53
16000
2
16,05
16000
2,2
17,56
16000
2,3
18,3
16000
2,4
19,05
16000
2,5
19,78
16000
Ống chữ nhật 40×80
1,1
12,16
16000
1,2
13,24
16000
1,4
15,38
16000
1,5
16,45
16000
1,8
19,61
16000
2
21,7
16000
2,2
23,77
16000
2,3
24,8
16000
2,4
25,83
16000
2,5
26,85
16000
Ống chữ nhật 50×100
1,4
19,34
16000
1,5
20,69
16000
1,8
24,7
16000
2
27,36
16000
2,2
29,99
16000
2,3
31,3
16000
2,4
32,61
16000
2,5
33,91
16000
Ống chữ nhật 60×120
1,8
29,79
16000
2
33,01
16000
2,2
36,21
16000
2,3
37,8
16000
2,4
39,39
16000
2,5
40,98
16000
Báo giá ống thép hàn đen Việt Đức
Giá ống thép tròn đen
Giá ống thép tròn vuông
Giá ống thép tròn chữ nhật
Báo giá ống thép cỡ lớn Việt Đức
Đường kính
ngoàiĐường kính DN
Độ dày
Trọng lượng
Đơn giá
(mm)
(mm)
(mm)
(Kg/m)
(VNĐ/Kg)
21,3
15
2,77
1,27
16000
26,7
20
2,87
1,69
16000
33,4
25
3,38
2,5
16000
42,2
32
3,56
3,39
16000
48,3
40
3,68
4,05
16000
60,3
50
3,91
5,44
16000
73
65
5,16
8,63
16000
88,9
80
5,49
11,29
16000
101,6
90
3,18
7,72
16000
3,96
9,53
16000
4,78
11,41
16000
114,3
100
3,18
8,71
16000
3,96
10,78
16000
4,78
12,91
16000
5,56
14,91
16000
6,02
16,07
16000
141,3
125
3,96
13,41
16000
4,78
16,09
16000
5,56
18,61
16000
6,55
21,77
16000
168,3
150
3,96
16,05
16000
4,78
19,27
16000
5,56
22,31
16000
6,35
25,36
16000
7,11
28,26
16000
219,1
200
3,96
21,01
16000
4,78
25,26
16000
5,16
27,22
16000
5,56
29,28
16000
6,35
33,31
16000
7,04
36,31
16000
7,92
41,24
16000
8,18
42,55
16000
Bảng báo giá ống thép vinapipe 2020
BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VINAPIPE
Thép Ống
Quy Cách
Kg/Cây 6m
Đơn Giá/KG
Thành Tiền/cây 6m
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F21
1,6 ly
4,642
27
125,334
1,9 ly
5,484
26
142,584
2,1 ly
5,938
24,8
147,2624
2,3 ly
6,435
24,8
159,588
2,6 ly
7,26
24,8
180,048
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F27
1,6 ly
5,933
27
160,191
1,9 ly
6,961
26
180,986
2,1 ly
7,704
24,8
191,0592
2,3 ly
8,286
24,8
205,4928
2,6 ly
9,36
24,8
232,128
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F34
1,6 ly
7,556
27
204,012
1,9 ly
8,888
26
231,088
2,1 ly
9,762
24,8
242,0976
2,3 ly
10,722
24,8
265,9056
2,5 ly
11,46
24,8
284,208
2,6 ly
11,886
24,8
294,7728
2,9 ly
13,128
24,8
325,5744
3,2 ly
14,4
24,8
357,12
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F42
1,6 ly
9,617
27
259,659
1,9 ly
11,335
26
294,71
2,1 ly
12,467
24,8
309,1816
2,3 ly
13,56
24,8
336,288
2,6 ly
15,24
24,8
377,952
2,9 ly
16,87
24,8
418,376
3,2 ly
18,6
24,8
461,28
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F49
1,6 ly
11
27
297
1,9 ly
12,995
26
337,87
2,1 ly
14,3
24,8
354,64
2,3 ly
15,59
24,8
386,632
2,5 ly
16,98
24,8
421,104
2,6 ly
17,5
24,8
434
2,7 ly
18,14
24,8
449,872
2,9 ly
19,38
24,8
480,624
3,2 ly
21,42
24,8
531,216
3,6 ly
23,71
24,8
588,008
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F60
1,9 ly
16,3
26
423,8
2,1 ly
17,97
24,8
445,656
2,3 ly
19,612
24,8
486,3776
2,6 ly
22,158
24,8
549,5184
2,7 ly
22,85
24,8
566,68
2,9 ly
24,48
24,8
607,104
3,2 ly
26,861
24,8
666,1528
3,6 ly
30,18
24,8
748,464
4,0 ly
33,1
24,8
820,88
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F 76
2,1 ly
22,851
24,8
566,7048
2,3 ly
24,958
24,8
618,9584
2,5 ly
27,04
24,8
670,592
2,6 ly
28,08
24,8
696,384
2,7 ly
29,14
24,8
722,672
2,9 ly
31,368
24,8
777,9264
3,2 ly
34,26
24,8
849,648
3,6 ly
38,58
24,8
956,784
4,0 ly
42,4
24,8
1051,52
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F 90
2,1 ly
26,799
24,8
664,6152
2,3 ly
29,283
24,8
726,2184
2,5 ly
31,74
24,8
787,152
2,6 ly
32,97
24,8
817,656
2,7 ly
34,22
24,8
848,656
2,9 ly
36,828
24,8
913,3344
3,2 ly
40,32
24,8
999,936
3,6 ly
45,14
24,8
1119,472
4,0 ly
50,22
24,8
1245,456
4,5 ly
55,8
25,2
1406,16
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F 114
2,5 ly
41,06
24,8
1018,288
2,7 ly
44,29
24,8
1098,392
2,9 ly
47,484
24,8
1177,603
3,0 ly
49,07
24,8
1216,936
3,2 ly
52,578
24,8
1303,934
3,6 ly
58,5
24,8
1450,8
4,0 ly
64,84
24,8
1608,032
4,5 ly
73,2
25,2
1844,64
4,6 ly
78,162
25,2
1969,682
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F 141,3
3,96 ly
80,46
25,2
2027,592
4,78 ly
96,54
25,2
2432,808
5,16 ly
103,95
25,2
2619,54
5,56 ly
111,66
25,2
2813,832
6,35 ly
126,8
25,2
3195,36
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F 168
3,96 ly
96,24
25,2
2425,248
4,78 ly
115,62
25,2
2913,624
5,16 ly
124,56
25,2
3138,912
5,56 ly
133,86
25,2
3373,272
6,35 ly
152,16
25,2
3834,432
Ống thép mạ kẽm Vinapipe F 219,1
3,96 ly
126,06
25,2
3176,712
4,78 ly
151,56
25,2
3819,312
5,16 ly
163,32
25,2
4115,664
5,56 ly
175,68
25,2
4427,136
6,35 ly
199,86
25,2
5036,472
Phía trên là bảng tổng hợp bảng báo giá ống thép mới nhất hiện nay cập nhật 2022 của các hãng ống thép hàng đầu hiện nay là hòa phát , việt đức và vinapipe , bảng giá thay đổi theo ngày vì vậy để biết được chi tiết bảng giá mới và chuẩn nhất quyá khách đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhất nhé
An Thiện Phát là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các sản phẩm ống thép hòa phát , ống thép việt đức , ống thép vinapipe . Chúng tôi cam kết giá ống thép của chúng tôi phân phối luôn là tốt nhất thị trường